Ngày 22/8/2023 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND về việc ban hành đơn giá dịch vụ công lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/8/2023.
Theo đó, đơn giá quy định tại Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND làm căn cứ để đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho các đối tượng theo quy định. Đồng thời, đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp là căn cứ để xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động đào tạo nghề cho lao động, tạo môi trường hoạt động bình đẳng giữa các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân.
Đối tượng áp dụng: Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp; doanh nghiệp và cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dưới ba tháng; người được đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng trên địa bàn tỉnh; các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan tham mưu, giúp quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh.
TT
|
Ngành, nghề đào tạo
|
Trình độ đào tạo
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
Đơn giá
đào tạo (đồng)
|
1
|
Cốt thép - Hàn
|
Sơ cấp bậc 1
|
430
|
3.680.000
|
2
|
Nề - Hoàn thiện
|
Sơ cấp bậc 1
|
390
|
3.330.000
|
3
|
Vận hành máy nông nghiệp - Vận hành, sửa chữa máy nông nghiệp
|
Sơ cấp bậc 1
|
380
|
3.680.000
|
4
|
Lâm sinh - Trồng và chăm sóc dổi
|
Dưới 3 tháng
|
226
|
2.470.000
|
5
|
Du lịch sinh thái - Du lịch cộng đồng
|
Dưới 3 tháng
|
220
|
2.690.000
|
6
|
Chăn nuôi - Thú y - Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn
|
Dưới 3 tháng
|
220
|
2.180.000
|
7
|
Trồng cây công nghiệp - Trồng và chăm sóc cây cà phê
|
Dưới 3 tháng
|
220
|
2.900.000
|
8
|
Chăn nuôi - Nuôi và chăm sóc lợn rừng lai
|
Dưới 3 tháng
|
220
|
2.260.000
|
9
|
Chăn nuôi – Thú y - Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò
|
Dưới 3 tháng
|
220
|
2.150.000
|
10
|
Lâm sinh - Trồng keo, bạch đàn, thông làm nguyên liệu giấy
|
Dưới 3 tháng
|
140
|
2.150.000
|
11
|
Trồng cây lương thực, thực phẩm - Trồng nấm sò
|
Dưới 3 tháng
|
140
|
2.030.000
|
12
|
Lâm sinh - Trồng và chăm sóc cây mắc ca
|
Dưới 3 tháng
|
120
|
1.590.000
|
13
|
Kỹ thuật cây cao su - Cạo mủ cao su
|
Dưới 3 tháng
|
120
|
1.730.000
|
14
|
Vận hành máy nông nghiệp - Vận hành máy kéo nông nghiệp
|
Dưới 3 tháng
|
120
|
1.580.000
|
15
|
Lâm sinh - Trồng và chăm sóc dược liệu bằng phương pháp hữu cơ
|
Dưới 3 tháng
|
116
|
1.380.000
|
16
|
Lâm sinh - Trồng và chăm sóc cây sâm dây
|
Dưới 3 tháng
|
116
|
1.400.000
|
17
|
Trồng cây công nghiệp -Trồng, chăm sóc cây tiêu
|
Dưới 3 tháng
|
114
|
1.520.000
|
18
|
Lâm sinh - Trồng và chăm sóc cây sơn tra
|
Dưới 3 tháng
|
110
|
1.850.000
|
19
|
Lâm sinh - Trồng và chăm sóc cây sâm Ngọc Linh
|
Dưới 3 tháng
|
107
|
1.330.000
|
20
|
Trồng trọt và bảo vệ thực vật - Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
|
Dưới 3 tháng
|
104
|
1.590.000
|
Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước cho 20 nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Việc bổ sung Danh mục nghề đào tạo và đơn giá đào tạo nhằm đáp ứng nhu cầu học nghề của người lao động và khuyến khích các đối tượng tham gia học nghề, nâng cao chất lượng nguồn lao động. Đồng thời, khuyến khích các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp tham gia hoạt động đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng và nâng cao chất lượng đào tạo. Góp phần nâng cao tỷ lệ lao động qua đào tạo, tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ của tỉnh Kon Tum.
Tổng hợp: Lê Duy